Bài 3: Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người bắt đầu – Chị ăn gì?

Bài 3: Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người bắt đầu – Chị ăn gì? sẽ giúp người học nhận diện các thanh mẫu, vận mẫu, làm quen với cách ghép âm, đồng thời biết đặt câu và trả lời về các hoạt động quen thuộc như ăn gì, uống gì, mua gì. Qua đó, người học không chỉ củng cố phát âm chuẩn mà còn tích lũy được vốn từ vựng thông dụng và rèn luyện phản xạ giao tiếp trong các tình huống đời thường.

Xem lại Bài 2 Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu Tập 1

→ Tải [PDF, MP3] Sách Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu Tập 1 Phiên bản 3 tại đây

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Ngữ âm

#1. Thanh mẫu

gkh

#2. Vận mẫu

aieiaoouanenangengong

#3. Ghép âm

aoeiuü
ggagegu
kkakeku
hhahehu

 

aieiaoouanenangengong
bbaibeibaobanbenbangbeng
ppaipeipaopoupanpenpangpeng
mmaimeimaomoumanmenmangmeng
ffeifoufanfenfangfeng
ddaideidaodoudandendangdengdong
ttaiteitaotoutantentangtengtong
nnaineinaonounannennangnengnong
llaileilaoloulanlenlanglenglong
ggaigeigaogougangenganggenggong
kkaikeikaokoukankenkangkengkong
hhaiheihaohouhanhenhanghenghong

Từ mới

1. / chī / (động từ) (thực): ăn

吃 Stroke Order Animation

我想吃米饭。

  • Wǒ xiǎng chī mǐfàn.
  • Tôi muốn ăn cơm.

你吃饺子吗?

  • Nǐ chī jiǎozi ma?
  • Bạn ăn bánh chẻo không?

2. 什么 / shénme / (đại từ) (thập ma): gì, cái gì

什 Stroke Order Animation么 Stroke Order Animation

你吃什么?

  • Nǐ chī shénme?
  • Bạn ăn gì?

你要买什么书?

  • Nǐ yào mǎi shénme shū?
  • Bạn muốn mua sách gì?

3. 饺子 / jiǎozi / (danh từ) (giảo tử): bánh chẻo, sủi cảo

饺 Stroke Order Animation子 Stroke Order Animation

我喜欢吃饺子。

  • Wǒ xǐhuan chī jiǎozi.
  • Tôi thích ăn sủi cảo.

饺子是中国传统食物。

  • Jiǎozi shì Zhōngguó chuántǒng shíwù.
  • Bánh chẻo là món ăn truyền thống của Trung Quốc.

4. 米饭 / mǐfàn / (danh từ) (mễ phạn): cơm

米 Stroke Order Animation饭 Stroke Order Animation

中午我们吃米饭。

  • Zhōngwǔ wǒmen chī mǐfàn.
  • Buổi trưa chúng tôi ăn cơm.

我不想吃米饭。

  • Wǒ bù xiǎng chī mǐfàn.
  • Tôi không muốn ăn cơm.

5. 面条 / miàntiáo / (danh từ) (miến điều): mì sợi

面 Stroke Order Animation条 Stroke Order Animation

他最喜欢吃面条。

  • Tā zuì xǐhuan chī miàntiáo.
  • Anh ấy thích ăn mì nhất.

我们晚饭吃面条吧。

  • Wǒmen wǎnfàn chī miàntiáo ba.
  • Chúng ta ăn mì tối nay nhé.

6. 面包 / miànbāo / (danh từ) (miến bao): bánh mì

面 Stroke Order Animation包 Stroke Order Animation

我早餐吃面包。

  • Wǒ zǎocān chī miànbāo.
  • Tôi ăn bánh mì vào bữa sáng.

这家店的面包很好吃。

  • Zhè jiā diàn de miànbāo hěn hǎochī.
  • Bánh mì của tiệm này rất ngon.

7. 包子 / bāozi / (danh từ) (bao tử): bánh bao

包 Stroke Order Animation子 Stroke Order Animation

我买了三个包子。

  • Wǒ mǎi le sān gè bāozi.
  • Tôi đã mua ba cái bánh bao.

他早上常吃包子。

  • Tā zǎoshang cháng chī bāozi.
  • Buổi sáng anh ấy thường ăn bánh bao.

8. / hē / (động từ) (hát): uống

喝 Stroke Order Animation

我想喝茶。

  • Wǒ xiǎng hē chá.
  • Tôi muốn uống trà.

你喝咖啡吗?

  • Nǐ hē kāfēi ma?
  • Bạn có uống cà phê không?

9. 啤酒 / píjiǔ / (danh từ) (tì tửu): bia

啤 Stroke Order Animation酒 Stroke Order Animation

他在喝啤酒。

  • Tā zài hē píjiǔ.
  • Anh ấy đang uống bia.

我们一起去喝啤酒吧!

  • Wǒmen yìqǐ qù hē píjiǔ ba!
  • Chúng ta cùng đi uống bia nhé!

10. / chá / (danh từ) (trà): trà

茶 Stroke Order Animation

我每天喝茶。

  • Wǒ měitiān hē chá.
  • Tôi uống trà mỗi ngày.

你喜欢绿茶还是红茶?

  • Nǐ xǐhuan lǜchá háishì hóngchá?
  • Bạn thích trà xanh hay hồng trà?

11. 咖啡 / kāfēi / (danh từ) (ca phê): cà phê

咖 Stroke Order Animation啡 Stroke Order Animation

我早上喝咖啡。

  • Wǒ zǎoshang hē kāfēi.
  • Tôi uống cà phê vào buổi sáng.

他不喜欢咖啡。

  • Tā bù xǐhuan kāfēi.
  • Anh ấy không thích cà phê.

12. 矿泉水 / kuàngquánshuǐ / (danh từ) (khoáng tuyền thủy): nước suối, nước khoáng

矿 Stroke Order Animation泉 Stroke Order Animation水 Stroke Order Animation

我只喝矿泉水。

  • Wǒ zhǐ hē kuàngquánshuǐ.
  • Tôi chỉ uống nước khoáng.

矿泉水比自来水干净。

  • Kuàngquánshuǐ bǐ zìláishuǐ gānjìng.
  • Nước khoáng sạch hơn nước máy.

13. 牛奶 / niúnǎi / (danh từ) (ngưu nãi): sữa bò

牛 Stroke Order Animation奶 Stroke Order Animation

每天喝牛奶对身体好。

  • Měitiān hē niúnǎi duì shēntǐ hǎo.
  • Uống sữa mỗi ngày tốt cho sức khỏe.

孩子喜欢喝牛奶。

  • Háizi xǐhuan hē niúnǎi.
  • Trẻ con thích uống sữa bò.

14. / mǎi / (động từ) (mãi): mua

买 Stroke Order Animation

我想买一本书。

  • Wǒ xiǎng mǎi yì běn shū.
  • Tôi muốn mua một quyển sách.

你去哪儿买咖啡?

  • Nǐ qù nǎr mǎi kāfēi?
  • Bạn đi đâu mua cà phê vậy?

15. 词典 / cídiǎn / (danh từ) (từ điển): từ điển

词 Stroke Order Animation典 Stroke Order Animation

我有一本汉英词典。

  • Wǒ yǒu yì běn Hàn-Yīng cídiǎn.
  • Tôi có một quyển từ điển Hán – Anh.

请借我词典一下。

  • Qǐng jiè wǒ cídiǎn yíxià.
  • Cho tôi mượn từ điển một chút nhé.

16. 本子 / běnzi / (danh từ) (bổn tử): vở, tập

本 Stroke Order Animation子 Stroke Order Animation

我有三个本子。

  • Wǒ yǒu sān gè běnzi.
  • Tôi có ba cuốn vở.

你带本子来了吗?

  • Nǐ dài běnzi lái le ma?
  • Bạn mang vở theo chưa?

17. / shū / (danh từ) (thư): sách

书 Stroke Order Animation

我喜欢读书。

  • Wǒ xǐhuan dú shū.
  • Tôi thích đọc sách.

这本书很有意思。

  • Zhè běn shū hěn yǒuyìsi.
  • Quyển sách này rất thú vị.

18. / bǐ / (danh từ) (bút): bút

笔 Stroke Order Animation

我用笔写字。

  • Wǒ yòng bǐ xiězì.
  • Tôi dùng bút để viết chữ.

这支笔很好用。

  • Zhè zhī bǐ hěn hǎoyòng.
  • Cây bút này rất dễ dùng.

19. 书包 / shūbāo / (danh từ) (thư bao): cặp sách

书 Stroke Order Animation包 Stroke Order Animation

我的书包是红色的。

  • Wǒ de shūbāo shì hóngsè de.
  • Cặp sách của tôi màu đỏ.

他每天背书包上学。

  • Tā měitiān bēi shūbāo shàngxué.
  • Ngày nào anh ấy cũng đeo cặp đi học.

Danh từ riêng:

可口可乐 / Kěkǒu-kělè / (danh từ riêng): Coca-Cola

Ngữ pháp

1. Câu hỏi “你…什么?”: “Bạn … gì?”

Cấu trúc: [Chủ ngữ] + [Động từ] + 什么?
→ Dùng để hỏi tân ngữ của hành động là gì (hỏi đối tượng hành động).

Ví dụ:

  1. 你吃什么?
  • /Nǐ chī shénme?/
  • Bạn ăn gì?

2. 你喝什么?

  •  /Nǐ hē shénme?/
  • Bạn uống gì?

3.  你买什么?

  • /Nǐ mǎi shénme?/
  • Bạn mua gì?

Trong đó:

  • 你 (nǐ) – bạn (chủ ngữ)
  • 吃 / 喝 / 买 – động từ: ăn / uống / mua
  • 什么 (shénme) – cái gì (từ để hỏi)

2. Câu trả lời “我…”: “Tôi … [đồ vật].”

Cấu trúc: [Chủ ngữ] + [Động từ] + [Tân ngữ]
→ Dùng để trả lời cho câu hỏi “Bạn … gì?”

Ví dụ:

  1. 我吃饺子。
  • /Wǒ chī jiǎozi./
  • Tôi ăn bánh chẻo.

2.  我喝啤酒。

  • /Wǒ hē píjiǔ./
  • Tôi uống bia.

3.  我买词典。

  • /Wǒ mǎi cídiǎn./
  • Tôi mua từ điển.

Trong đó:

  • 我 (wǒ) – tôi
  • 吃 / 喝 / 买 – động từ
  • 饺子 / 啤酒 / 词典 – tân ngữ (đồ vật, thức ăn, đồ uống…)

Bài học

#1. Mẫu câu ăn gì?

A: 你吃什么?

  • /Nǐ chī shénme?/
  • Bạn ăn gì?

B: 我吃饺子。

  • /Wǒ chī jiǎozi./
  • Mình ăn bánh chẻo.

Từ vựng mở rộng (đồ ăn):

米饭 /mǐfàn/ – Cơm
面条 /miàntiáo/ – Mì
面包 /miànbāo/ – Bánh mì
包子 /bāozi/ – Bánh bao
饺子 /jiǎozi/ – Bánh chẻo

Thay thế các từ vựng mở rộng vào mẫu câu ăn gì:

1. 米饭 /mǐfàn/ – Cơm
问: 你吃什么?

  • /Nǐ chī shénme?/
  • Bạn ăn gì?

答: 我吃米饭。

  • /Wǒ chī mǐfàn./
  • Tôi ăn cơm.

2. 面条 /miàntiáo/ – Mì

问: 你吃什么?

  • /Nǐ chī shénme?/
  • Bạn ăn gì?

答: 我吃面条。

  • /Wǒ chī miàntiáo./
  • Tôi ăn mì.

3. 面包 /miànbāo/ – Bánh mì

问: 你吃什么?

  • /Nǐ chī shénme?/
  • Bạn ăn gì?

答: 我吃面包。

  • /Wǒ chī miànbāo./
  • Tôi ăn bánh mì.

4. 包子 /bāozi/ – Bánh bao

问: 你吃什么?

  • /Nǐ chī shénme?/
  • Bạn ăn gì?

答: 我吃包子。

  • /Wǒ chī bāozi./
  • Tôi ăn bánh bao.

5. 饺子 /jiǎozi/ – Bánh chẻo

问: 你吃什么?

  • /Nǐ chī shénme?/
  • Bạn ăn gì?

答: 我吃饺子。

  • /Wǒ chī jiǎozi./
  • Tôi ăn bánh chẻo.

#2. Mẫu câu uống gì?

A: 你喝什么?

  • /Nǐ hē shénme?/
  • Bạn uống gì?

B: 我喝啤酒。

  • /Wǒ hē píjiǔ./
  • Mình uống bia.

Từ vựng mở rộng (đồ uống):

可口可乐 /Kěkǒu-kělè/ – Coca-Cola
/chá/ – Trà
咖啡 /kāfēi/ – Cà phê
矿泉水 /kuàngquánshuǐ/ – Nước khoáng
牛奶 /niúnǎi/ – Sữa
啤酒 /píjiǔ/ – Bia

Thay thế các từ vựng mở rộng vào mẫu câu ăn gì:

1.A: 你喝什么?

  • /Nǐ hē shénme?/
  • Bạn uống gì?

B: 我喝可口可乐。你呢?

  • /Wǒ hē Kěkǒu-kělè. Nǐ ne?/
  • Tớ uống Coca-Cola. Còn bạn?

A: 我喝咖啡。

  • /Wǒ hē kāfēi./
  • Tớ uống cà phê.

2. A: 你想喝什么?

  • /Nǐ xiǎng hē shénme?/
  • Bạn muốn uống gì?

B: 我想喝茶。

  • /Wǒ xiǎng hē chá./
  • Tớ muốn uống trà.

3. A: 他喝牛奶吗?

  • /Tā hē niúnǎi ma?/
  • Anh ấy có uống sữa không?

B: 不,他喝矿泉水。

  • /Bù, tā hē kuàngquánshuǐ./
  • Không, anh ấy uống nước khoáng.

4. A: 你喝啤酒吗?

  • /Nǐ hē píjiǔ ma?/
  • Bạn có uống bia không?

B: 我不喝啤酒。

  • /Wǒ bù hē píjiǔ./
  • Tớ không uống bia.

#3. Mẫu câu mua gì?

A: 你买什么?

  • /Nǐ mǎi shénme?/
  • Bạn mua gì?

B: 我买词典。

  • /Wǒ mǎi cídiǎn./
  • Mình mua từ điển.

Từ vựng mở rộng (đồ vật học tập):

本子 /běnzi/ – Vở
/shū/ – Sách
/bǐ/ – Bút
书包 /shūbāo/ – Cặp sách
词典 /cídiǎn/ – Từ điển

Thay thế các từ vựng mở rộng vào mẫu câu mua gì:

1. 本子 /běnzi/ – Vở

A: 你买什么?

  • /Nǐ mǎi shénme?/
  • Bạn mua gì?

B: 我买本子。

  • /Wǒ mǎi běnzi./
  • Tôi mua vở.

2. 书 /shū/ – Sách

A: 你买什么?

  • /Nǐ mǎi shénme?/
  • Bạn mua gì?

BB: 我买书。

  • /Wǒ mǎi shū./
  • Tôi mua sách.

3. 笔 /bǐ/ – Bút

A: 你买什么?

  • /Nǐ mǎi shénme?/
  • Bạn mua gì?

B: 我买笔。

  • /Wǒ mǎi bǐ./
  • Tôi mua bút.

4. 书包 /shūbāo/ – Cặp sách

A: 你买什么?

  • /Nǐ mǎi shénme?/
  • Bạn mua gì?

BB:我买书包。

  • /Wǒ mǎi shūbāo./
  • Tôi mua cặp sách.

5. 词典 /cídiǎn/ – Từ điển

A:你买什么?

  • /Nǐ mǎi shénme?/
  • Bạn mua gì?

B:我买词典。

  • /Wǒ mǎi cídiǎn./
  • Tôi mua từ điển.

→ Thông qua bài học này, người học đã làm quen với những yếu tố nền tảng của tiếng Trung như cách phát âm chuẩn, từ vựng thiết yếu và mẫu câu hỏi – đáp thông dụng. Các chủ đề như “bạn ăn gì”, “bạn uống gì”, “bạn mua gì” giúp học sinh dễ dàng thực hành và áp dụng ngay vào cuộc sống hàng ngày.

→ Xem tiếp Bài 4 Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu Tập 1

→ Xem trọn bộ các bài Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người bắt đầu

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button